Có 2 kết quả:
连环 liên hoàn • 連環 liên hoàn
Từ điển phổ thông
liền nối nhau
Từ điển trích dẫn
1. Ngọc nối liền nhau thành vòng chuỗi. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tạc tiêu mộng ỷ môn, Thủ thủ liên hoàn trì” 昨宵夢倚門, 手取連環持 (Tống Trương đạo sĩ 送張道士).
2. Sự vật liên tiếp lẫn nhau, liên tục bất đoạn. ◎Như: “liên hoàn kế” 連環計 mưu kế liên tiếp tác động, “liên hoàn xa họa” 連環車禍 (tiếng Pháp: carambolage).
3. Tỉ dụ tương quan mật thiết. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Huệ vi tiếu, phiên khởi nhãn tình khán thiên, tha đổng đắc Hứa đích lưỡng kiện thỉnh thác đích liên hoàn tính liễu” 惠微笑, 翻起眼睛看天, 他懂得許的兩件請托的連環性了 (Tam nhân hành 三人行).
2. Sự vật liên tiếp lẫn nhau, liên tục bất đoạn. ◎Như: “liên hoàn kế” 連環計 mưu kế liên tiếp tác động, “liên hoàn xa họa” 連環車禍 (tiếng Pháp: carambolage).
3. Tỉ dụ tương quan mật thiết. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Huệ vi tiếu, phiên khởi nhãn tình khán thiên, tha đổng đắc Hứa đích lưỡng kiện thỉnh thác đích liên hoàn tính liễu” 惠微笑, 翻起眼睛看天, 他懂得許的兩件請托的連環性了 (Tam nhân hành 三人行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những cái vòng nối liền với nhau, chẳng hạn những cái mắc của sợi dây chuyền.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0